trạng nguyên tiếng việt lớp 4 2018

Tiếng Việt Lớp 4. tự ti với các bạn trong lớp. Theo em, nguyên nhân nào khiến A cảm thấy căng thẳng? A. Kết quả học tập của A không cao. B. Gia đình A khó khăn, bố A mới bị tai nạn. 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 14 năm 2018 - 2019 (16/02/22) Bài thuốc trị rắn cắn. Chuyển đổi bảng mã trong Word với Unikey. Thờ Thần Tài,Thổ Địa để tài lộc dồi dào. Thế giới chỉ có Nga, Mỹ mới có năng lực hạt nhân tam vị nhất thể. Điểm danh vũ khí Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian,nơi chốn,mục đích,nguyên nhân. Lớp 4; Lớp 5; Lớp 6; Lớp 7; Lớp 8; Lớp 9; Lớp 10; Lớp 11; Lớp 12; ĐH - CĐ Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L. Số proton có trong nguyên tử X là . Đăng ký Đăng nhập; Thư viện Lớp 1 Lớp 1; Toán; Tiếng Việt; Đạo Đức; Tự nhiên & Xã hội; Tiếng Anh; Lớp 2 Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 vòng 17 năm 2018ĐĂNG KÍ KÊNH ĐỂ NHẬN VIDEO MỚIBẤM LIKE VÀ CHIA SẺ ĐỂ ỦNG HỘ KÊNH Meilleur Site De Rencontre Gratuit Maroc. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 31/12/2020, 2233 Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Một năm khởi đầu từ mùa xuân. Một đời khởi đầu từ tuổi trẻ[r] 1Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp Năm học 2018 - 2019 Vòng 18 Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép ô trống chứa nội dung tương đồng thành cặp đơi Đáp án Ngồi - ngoại Trơng coi - giám sát Gây cười - khôi hài 2Lương thiện - hiền lương Sáng suốt - hiền minh Ngày - nhật Ảo não - buồn thảm Việc lớn - đại Thực - ăn Bài 2 Em đọc kỹ câu hỏi ĐIỀN vào chỗ trống CHỌN 1 trong đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Trạng ngữ câu “Với đôi bàn tay khéo léo, bà đan cho chiếc mũ xinh.” trạng ngữ gì? A Nơi chốn B Nguyên nhân C Phương tiện D Thời gian Câu hỏi 2 “Một xin rửa thù nhà Hai xin đem lại nghiệp xưa vua Hùng Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công linh này.” Các câu nói nữ tướng nào? 3B Triệu Thị Trinh C Bà Trưng D Nguyễn Thị Minh Khai Câu hỏi 3 Từ “đứng” câu thơ thuộc từ loại nào? “Vẫn nắng Đã vơi dần mưa Sấm bớt bất ngờ Trên hàng đứng tuổi” A Động từ B Danh từ C Tính từ D Đại từ Câu hỏi 4 Cụm từ chủ ngữ câu “Màn đêm mờ ảo lắng dần rồi chìm vào đất.”? A Màn đêm B Màn đêm mờ ảo C Đêm D Mờ ảo 4B Công lênh C Lênh khênh D Lênh láng Câu hỏi 6 Biện pháp nghệ thuật sử dụng khổ thơ sau “Đi suốt ngày thu Vẫn chưa tới ngõ Dùng dằng hoa quan họ Nở tím bên sơng Thương.” A So sánh B Lặp từ C Nhân hóa D Nhân hóa so sánh Câu hỏi 7 Biện pháp nghệ thuật sử dụng khổ thơ sau “Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nơn nao Lưng mẹ cịng dần xuống Cho ngày thêm cao" A So sánh B Nhân hóa 5D So sánh Câu hỏi 8 Từ từ láy? A Lấp lánh B Mềm mỏng C Lao xao D Thăm thẳm Câu hỏi 9 Từ danh từ? A Trầm trồ B Trầm kha C Trầm tích D Trầm trọng Câu hỏi 10 Cặp từ trái nghĩa sử dụng đoạn thơ “Thân em vừa trắng lại vừa trịn Bảy ba chìm với nước non Rắn nát tay kẻ nặn Mà em giữ lòng son” A Nổi, chìm B Rắn, nát C Bảy - ba 6Bài 3 Em đọc kỹ câu hỏi ĐIỀN vào chỗ trống CHỌN 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Giải câu đố “Mất đầu trời mưa Mất đuôi gạo tối trưa thường làm Chắp đuôi chắp đầu vào Xông vào mặt trận đánh tan quân thù Từ để nguyên vật gì? Trả lời từ …… Đáp án voi Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Một mỏ màu …… hươu, vừa ngón tay đứa bé đẻ có lẽ mềm thế, mọc ngăn ngắn đằng trước Cái đầu xinh xinh, vàng nuột bụng, lủn hai chân bé tí màu đỏ hồng.” Đáp án nhung Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Một năm khởi đầu từ mùa xuân Một đời khởi đầu từ tuổi trẻ Tuổi trẻ mùa …… xã hội Đáp án xuân Câu hỏi 4 7“Ai …… Đã đan lận trịn vành thôi.” Đáp án hành Câu hỏi 5 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Vườn ……… uyển” vườn hoa cung vua Đáp án ngự Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Vua áo vải Đánh bại qn Thanh Lên ngơi Hồng đế.” Trả lời Vua Quang ….…… Đáp án Trung Câu hỏi 7 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Non sơng Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh ……… với cường quốc năm châu hay khơng, nhờ phần lớn công học tập em” Đáp án vai Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Học sinh …… kết không chơi đường tàu, không ném đá lên tàu đường tàu, bảo vệ an toàn cho chuyến tàu qua 8Câu hỏi 9 Điền vào chỗ trống “Ơi lịng Bác thương ta Thương đời chung thương cỏ hoa Chỉ biết qn cho Như dịng …… chảy nặng phù sa ” Đáp án sông Câu hỏi 10 Điền vào chỗ trống “Ai giữ ……… cho bền Dù xoay hướng đổi mặc Đáp án chí - Xem thêm -Xem thêm Tải Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 18 năm học 2018 - 2019 - Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án, Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 02/07/2021, 0940 Kì thi Trạng nguyên nhỏ tuổi là kì thi quan trọng đối với học sinh tiểu học. Dưới đây là Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2018-2019 - Vòng 13 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. ... câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong? ?4? ?đáp án cho sẵn Câu hỏi 1 Câu “Bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ.” SGK TV4, tr. 146 sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. Nhân hóa... trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên.”? A. Cắt, hoa B. Mọc, lên C. Hoa, mọc D. Cắt, mọc Câu hỏi? ?4 Từ nào viết sai chính tả? A. Ăn năn B. Long lanh C. Náo nức D. Nao xao Câu hỏi 5 Từ nào viết đúng chính tả?... C. Ai thế nào D. Kiểu câu khác Câu hỏi 9 Từ nào chứa “tài” có khả năng hơn người bình thường? A. Tài? ?nguyên B. Tài ba C. Tài sản D. Tài chính Câu hỏi 10 Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy - Xem thêm -Xem thêm Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2018-2019 - Vòng 13, Nội dung Text Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2018-2019 - Vòng 14 Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2018 ­ 2019 Vòng 14 Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án Tin thắm ­ tin vui Nhún nhường ­ nhượng bộ Đon đả ­ vồn vã Bền trí ­ kiên trì Phân vân ­ do dự Nhanh nhẹn ­ thoăn thoắt Khuyết điểm ­ sai lầm Thổ địa ­ thổ công Rung chuyển ­ rung rinh Ngượng ngùng ­ thẹn thùng Bài 2 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Từ nào khác với các từ còn lại A. Kì diệu B. Học kì C. Kì ảo D. Lạ kì Câu hỏi 2 Từ nào viết đúng chính tả? A. Truyên cần B. Chăm chỉ C. Chung tâm D. Trân thành Câu hỏi 3 Từ nào khác với các từ còn lại? A. Ân nghĩa B. Ân tình C. Ân huệ D. Ân hận Câu hỏi 4 Từ nào là động từ trong câu “Mặt trời mỉm cười với hoa.”? A. Mặt trời B. Mỉm cười C. Hoa D. Cả 3 phương án Câu hỏi 5 Chủ ngữ trong câu kể “Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.” là cụm từ nào? A. Em bé B. Các em bé C. Ngủ khì D. Lưng mẹ Câu hỏi 6 Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ Ông trời Mặc áo giáp đen Ra trận Muôn nghìn cây mía Múa gươm Mưa ­ Trần Đăng Khoa A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Cả 3 đáp án Câu hỏi 7 Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” thường thuộc kiểu từ loại nào? A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ D. Cả 3 đáp án Câu hỏi 8 Từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại A. Cây cối B. Hoa đào C. Mùa màng D. Biển cả Câu hỏi 9 Từ nào là từ láy ở bộ phận vần? A. Xinh xắn B. Xanh xanh C. Lon ton D. Nhảy nhót Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp vào chỗ chấm trong câu “Vạn Phúc có cội cây đề Có sông ……, có nghề quay tơ.” A. Uốn khúc B. Lững lờ C. Rộng lớn D. Chảy xiết Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Có tài năng, giá trị nổi bật gọi là kiệt ……… Đáp án xuất Câu hỏi 2 Các từ “thấp bé, nhỏ nhẹ, vui vẻ, vạm vỡ” đều là ……….từ Đáp án tính Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Mò …. đáy bể.” Đáp án kim Câu hỏi 4 Trong bài văn tả cây cối, phần tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì phát triển của cây là phần ……. bài. Đáp án thân Câu hỏi 5 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Đồng Tháp Mười …… bay thẳng cánh.” Đáp án cò Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Do dự, chưa biết quyết định như thế nào gọi là phân ……..” Đáp án vân Câu hỏi 7 Điền ch hay tr vào chỗ trống “Ăn chắc mặc bền.” Đáp án ch Câu hỏi 8 Giải câu đố “Để nguyên có nghĩa là mình Nặng vào mười yến góp thành chẳng sai Sắc vào bằng đúng mười hai” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ ……… Đáp án ta Câu hỏi 9 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa Đông Sơn chính là bộ sưu tập ……… đồng hết sức phong phú.” Đáp án trống Câu hỏi 10 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Con đò lá trúc qua sông Trái mơ …….. trĩnh, quả bòng đung đưa.” Đáp án tròn Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 02/07/2021, 0940 Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Trạng nguyên nhỏ tuổi và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2018-2019 - Vòng 14 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt. ... “Vạn Phúc có cội cây? ?đề Có sơng ……, có nghề quay tơ.” A. Uốn khúc B. Lững lờ C. Rộng lớn D. Chảy xiết Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong? ?4? ? đáp án cho sẵn Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Có tài năng, giá trị nổi bật gọi là ... Câu hỏi 2 Các từ “thấp bé, nhỏ nhẹ, vui vẻ, vạm vỡ” đều là ……….từ Đáp án tính Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Mị …. đáy bể.” Đáp án kim Câu hỏi? ?4 Trong bài văn tả cây cối, phần tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì ... Ngượng ngùng ­ thẹn thùng Bài 2 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong? ?4? ?đáp án cho sẵn Câu hỏi 1 Từ nào khác với các từ cịn lại A. Kì diệu B. Học kì C. Kì ảo D. Lạ kì - Xem thêm -Xem thêm Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2018-2019 - Vòng 14,

trạng nguyên tiếng việt lớp 4 2018